Đọc nhanh: 病秧子 (bệnh ương tử). Ý nghĩa là: ma ốm; ma bệnh; người bệnh liên tục.
病秧子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ma ốm; ma bệnh; người bệnh liên tục
经常患病的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病秧子
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
- 他 为 孩子 的 病 着急
- Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.
- 他 买 了 些 饮子 治病
- Anh ấy mua một ít thuốc nước để chữa bệnh.
- 嗐 他 怎么 病 成 这个 样子
- ôi, anh ấy sao lại bệnh như thế này !
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 妻子 的 病 有 了 好转 , 我 也 就 放怀 了 些
- bệnh của vợ đã đỡ nhiều, tôi cũng yên tâm phần nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
病›
秧›