Đọc nhanh: 药用果胶 (dược dụng quả giao). Ý nghĩa là: Pectin dùng cho mục đích dược phẩm; Chất tạo keo dùng cho mục đích dược phẩm; Chất làm đông đặc dùng cho mục đích dược phẩm.
药用果胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pectin dùng cho mục đích dược phẩm; Chất tạo keo dùng cho mục đích dược phẩm; Chất làm đông đặc dùng cho mục đích dược phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药用果胶
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 他 用 刀把 苹果皮 旋掉 了
- Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 他 懂得 这种 药物 的 用法
- Anh ấy biết cách sử dụng của loại thuốc này.
- 他 喜欢 用 中药 治疗 感冒
- Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
用›
胶›
药›