Đọc nhanh: 摄影用果胶 (nhiếp ảnh dụng quả giao). Ý nghĩa là: Pectin dùng cho nhiếp ảnh.
摄影用果胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pectin dùng cho nhiếp ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄影用果胶
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 他 是 摄影师
- Anh ấy là nhiếp ảnh gia.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 是 个 业余 摄影师
- Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
摄›
果›
用›
胶›