Đọc nhanh: 药物 (dược vật). Ý nghĩa là: thuốc; các vị thuốc; dược vật. Ví dụ : - 药物有成百上千种 Có hàng trăm ngàn loại thuốc.. - 药物可以大大缓解疼痛。 Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.
药物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc; các vị thuốc; dược vật
能防治疾病、病虫害等的物质
- 药物 有 成百上千 种
- Có hàng trăm ngàn loại thuốc.
- 药物 可以 大大 缓解 疼痛
- Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.
So sánh, Phân biệt 药物 với từ khác
✪ 1. 药品 vs 药物
"药品" và "药物" là từ đồng nghĩa và sự khác biệt trong cách sử dụng là các cụm từ đi kèm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药物
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 药物 有 成百上千 种
- Có hàng trăm ngàn loại thuốc.
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 把 药物 放在 乳钵 里 研磨
- cho thuốc vào cái bát mà nghiền.
- 病人 靠 药物 在 支持 着 生命
- Bệnh nhân nhờ thuốc để duy trì mạng sống.
- 他 对 药物学 的 贡献 很大
- Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.
- 他 懂得 这种 药物 的 用法
- Anh ấy biết cách sử dụng của loại thuốc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
药›