Đọc nhanh: 药物避孕 (dược vật tị dựng). Ý nghĩa là: Tránh thai bằng cách dùng thuốc.
药物避孕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tránh thai bằng cách dùng thuốc
1.抑制排卵通过干扰下丘脑-垂体-卵巢轴的正常功能,发挥中枢性抑制作用:一方面抑制下丘脑释放促性腺激素释放激素(GnRH),使垂体分泌FSH和LH减少,影响卵泡发育;另一方面抑制垂体对促性腺激素释放激素的反应,不出现排卵前黄体生成激素(LH)高峰,故不发生排卵。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药物避孕
- 用药 避孕 对 身体 不好
- Dùng thuốc tránh thai không tốt cho cơ thể.
- 他们 用 的 避孕 方法 不太 安全
- Cách tránh thai mà họ sử dụng không an toàn lắm.
- 天气 太热 , 吃点 避暑 的 药
- trời nóng quá, uống chút thuốc phòng cảm nắng
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 她 避 了 四次 孕 , 医生 说 后来 坏 不了 孩子
- Cô ấy đã tránh thai 4 lần, bác sĩ bảo sau này không thể mang thai được nữa.
- 医生 说 , 如果 不 想要 孩子 , 那 必须 采取 避孕措施
- Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.
- 他 对 药物学 的 贡献 很大
- Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.
- 李时珍 是 明代 的 著名 药物学 家
- Lý Thời Trân là thầy thuốc nổi tiếng thời Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孕›
物›
药›
避›