Đọc nhanh: 单味药 (đơn vị dược). Ý nghĩa là: thuốc làm từ một chất duy nhất, thuốc làm từ một loại thảo mộc duy nhất.
单味药 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc làm từ một chất duy nhất
drug made from a single substance
✪ 2. thuốc làm từ một loại thảo mộc duy nhất
medicine made from a single herb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单味药
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 辩论会 上 火药味 很浓
- trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 这种 单调 的 生活 实在 乏味 得 很
- cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.
- 这个 药方 很 简单
- Đơn thuốc này rất đơn giản.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 医生 给 我 开 了 一味 药
- Bác sĩ đã kê cho tôi một vị thuốc.
- 这 一味 药苦 得 要命 呢
- Thuốc này đắng đến chết đi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
味›
药›