Đọc nhanh: 火药味儿 (hoả dược vị nhi). Ý nghĩa là: mùi thuốc súng.
火药味儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùi thuốc súng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火药味儿
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 辩论会 上 火药味 很浓
- trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
- 你 闻闻 这是 什么 味儿
- Anh ngửi xem mùi gì đây?
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
味›
火›
药›