Đọc nhanh: 荫凉 (âm lương). Ý nghĩa là: mát mẻ; râm mát. Ví dụ : - 这屋子荫凉得很。 căn phòng này mát mẻ quá.. - 找个有荫凉的角落待着。 Tìm góc nào râm mát ngồi chút.. - 找个荫凉的地方坐着歇会儿。 Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
荫凉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mát mẻ; râm mát
因没有太阳晒着而凉爽
- 这 屋子 荫凉 得 很
- căn phòng này mát mẻ quá.
- 找个 有 荫凉 的 角落 待 着
- Tìm góc nào râm mát ngồi chút.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荫凉
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 这 屋子 荫凉 得 很
- căn phòng này mát mẻ quá.
- 找个 有 荫凉 的 角落 待 着
- Tìm góc nào râm mát ngồi chút.
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 他们 在 公园 里 凉快
- Họ đang hóng mát trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
荫›