Đọc nhanh: 煎饼馃子 (tiên bính quả tử). Ý nghĩa là: Bánh kếp; bánh crêpe.
煎饼馃子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh kếp; bánh crêpe
煎饼馃子,是中国天津的著名小吃,天津人以它为早点。煎饼馃子由绿豆面薄饼、鸡蛋、还有馃子(油条)或者馃篦儿组成,配以面酱、葱末、腐乳、辣椒酱(可选)作为佐料。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煎饼馃子
- 煎饼 搁凉 了 就 柴
- Bánh rán cứng và khô khi để nguội.
- 这个 煎饼 又 香 又 脆
- Cái bánh rán này vừa thơm vừa giòn.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 煎饼 是 街头 小吃 的 一种
- Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 妈妈 在 炉子 旁 炕 饼
- Mẹ đang nướng bánh bên cạnh lò.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
煎›
饼›
馃›