荧光幕 yíngguāng mù
volume volume

Từ hán việt: 【huỳnh quang mạc】

Đọc nhanh: 荧光幕 (huỳnh quang mạc). Ý nghĩa là: màn hình (của TV, máy tính, v.v.) (Tw).

Ý Nghĩa của "荧光幕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

荧光幕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màn hình (của TV, máy tính, v.v.) (Tw)

screen (of a TV, computer etc) (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荧光幕

  • volume volume

    - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

  • volume volume

    - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • volume volume

    - 这才 zhècái shì 荧光棒 yíngguāngbàng

    - Đó là một cây gậy phát sáng.

  • volume volume

    - 玩意 wányì gǎn jiào 荧光棒 yíngguāngbàng

    - Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?

  • volume volume

    - 温习 wēnxí 荧幕 yíngmù shàng 可爱 kěài de 模样 múyàng

    - Nhìn lại hình ảnh dễ thương của em trên màn hình.

  • volume volume

    - 月光 yuèguāng 荧荧 yíngyíng 如水 rúshuǐ

    - Ánh trăng lờ mờ như nước.

  • volume volume

    - 明星 míngxīng 之所以 zhīsuǒyǐ 受人 shòurén 关注 guānzhù 是因为 shìyīnwèi 他们 tāmen zài 荧幕 yíngmù shàng 光鲜亮丽 guāngxiānliànglì

    - Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+10 nét)
    • Pinyin: Màn , Mò , Mù
    • Âm hán việt: Mán , , Mạc , Mạn , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKB (廿日大月)
    • Bảng mã:U+5E55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBF (廿月火)
    • Bảng mã:U+8367
    • Tần suất sử dụng:Trung bình