Đọc nhanh: 军犬 (quân khuyển). Ý nghĩa là: Quân khuyển; chó nghiệp vụ; chó cảnh sát. Ví dụ : - 这就是为什么我建议用军犬的原因。 Đây là lý do tại sao tôi đề nghị dùng quân khuyển.. - 经过训练的军犬来回在乘客和行李中间穿行和嗅闻。 Những chú chó nghiệp vụ thông qua huấn luyện đi lại giữa hành khách và hành lý để đánh hơi.
军犬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quân khuyển; chó nghiệp vụ; chó cảnh sát
- 这 就是 为什么 我 建议 用 军犬 的 原因
- Đây là lý do tại sao tôi đề nghị dùng quân khuyển.
- 经过训练 的 军犬 来回 在 乘客 和 行李 中间 穿行 和 嗅闻
- Những chú chó nghiệp vụ thông qua huấn luyện đi lại giữa hành khách và hành lý để đánh hơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军犬
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 军犬 的 嗅觉 特别 灵敏
- khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.
- 经过训练 的 军犬 来回 在 乘客 和 行李 中间 穿行 和 嗅闻
- Những chú chó nghiệp vụ thông qua huấn luyện đi lại giữa hành khách và hành lý để đánh hơi.
- 那有 一只 军用犬
- Kia có một con chó quân sự.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 这 就是 为什么 我 建议 用 军犬 的 原因
- Đây là lý do tại sao tôi đề nghị dùng quân khuyển.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
犬›