Đọc nhanh: 荣民 (vinh dân). Ý nghĩa là: người lính đã nghỉ hưu, cựu chiến binh.
荣民 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người lính đã nghỉ hưu
retired soldier
✪ 2. cựu chiến binh
veteran
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣民
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
荣›