Đọc nhanh: 荣景 (vinh ảnh). Ý nghĩa là: thời kỳ thịnh vượng. Ví dụ : - 亲眼看见这一派兴旺繁荣景象的穷人们也开始想沾光发财了。 Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
荣景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kỳ thịnh vượng
period of prosperity
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣景
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 中常 年景
- mùa màng bình thường
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 祖国 到处 是 欣欣向荣 的 景象
- tổ quốc đâu đâu cũng phồn vinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
荣›