Đọc nhanh: 荣登 (vinh đăng). Ý nghĩa là: (trong danh sách, bảng xếp hạng âm nhạc, v.v.) để đạt được vị trí hàng đầu.
荣登 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (trong danh sách, bảng xếp hạng âm nhạc, v.v.) để đạt được vị trí hàng đầu
(of a list, music chart etc) to reach the top
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣登
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 五谷丰登
- được mùa ngũ cốc
- 五谷丰登
- Ngũ cốc được mùa
- 五谷丰登
- hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 他 的 名字 登上 了 光荣榜
- Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
登›
荣›