Đọc nhanh: 荣军部 (vinh quân bộ). Ý nghĩa là: bộ thương binh.
✪ 1. bộ thương binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣军部
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 海军 部队
- bộ đội hải quân.
- 将军 将 部队 指挥 得当
- Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.
- 部队 准备 夜袭 敌军
- Bộ đội chuẩn bị tập kích quân địch vào ban đêm.
- 敌军 几乎 被 全部 夷歼
- Quân địch gần như bị tiêu diệt toàn bộ.
- 全部 伪军 立即 缴械 遣散
- toàn bộ quân nguỵ lập tức giao nộp vũ khí và trao trả tù binh.
- 我军 先头部队 和 敌人 遭遇 了
- đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
荣›
部›