Đọc nhanh: 荒歉 (hoang khiểm). Ý nghĩa là: mất mùa.
荒歉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mùa
农作物没有收成或收成很坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒歉
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 他们 互相 道个 歉
- Họ xin lỗi nhau.
- 他 主动 向 老师 道歉
- Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歉›
荒›