Đọc nhanh: 爱民如子 (ái dân như tử). Ý nghĩa là: yêu thương dân thường như con ruột của mình (ca ngợi một người cai trị tài đức).
爱民如子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu thương dân thường như con ruột của mình (ca ngợi một người cai trị tài đức)
to love the common people as one's own children (praise for a virtuous ruler)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱民如子
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
子›
民›
爱›