Đọc nhanh: 杀人如麻 (sát nhân như ma). Ý nghĩa là: một chính trị gia hành động với sự coi thường hoàn toàn đến tính mạng của những người đồng hương của mình, giết người như lanh (thành ngữ); cuộc sống con người như cỏ.
杀人如麻 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chính trị gia hành động với sự coi thường hoàn toàn đến tính mạng của những người đồng hương của mình
a politician acting with total disregard for the life of his countrymen
✪ 2. giết người như lanh (thành ngữ); cuộc sống con người như cỏ
to kill people like scything flax (idiom); human life as grass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人如麻
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
如›
杀›
麻›