Đọc nhanh: 装卸用非金属吊带 (trang tá dụng phi kim thuộc điếu đới). Ý nghĩa là: dây chằng giữ; không bằng kim loại để bốc dỡ vật nặng; không bằng kim loại để vận chuyển hàng hoá có tải trọng lớn.
装卸用非金属吊带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây chằng giữ; không bằng kim loại để bốc dỡ vật nặng; không bằng kim loại để vận chuyển hàng hoá có tải trọng lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装卸用非金属吊带
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 他 用 火炼 这 金属
- Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.
- 她 用力 揉 弯 了 金属 条
- Cô ấy dùng sức uốn cong thanh kim loại.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 碳 是 一种 非 金属元素
- Các-bon là một nguyên tố phi kim.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
吊›
属›
带›
用›
装›
金›
非›