Đọc nhanh: 蛮荒荆棘 (man hoang kinh cức). Ý nghĩa là: Bụi gai hoang dại; bụi gai dại; bẫy rập. Ví dụ : - 我坠入蛮荒荆棘的陷阱,曾一度坚信这就是爱情 Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
蛮荒荆棘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bụi gai hoang dại; bụi gai dại; bẫy rập
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮荒荆棘
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 她 勇敢 趟 过 荆棘
- Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.
- 小生 誓 不再 堕落 于 荒蛮
- Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棘›
荆›
荒›
蛮›