Đọc nhanh: 荆棘丛生 (kinh cức tùng sinh). Ý nghĩa là: con đường phía trước đầy chướng ngại và khó khăn; đầy chông gai.
荆棘丛生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con đường phía trước đầy chướng ngại và khó khăn; đầy chông gai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荆棘丛生
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 疑窦丛生
- um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ.
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 她 勇敢 趟 过 荆棘
- Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丛›
棘›
生›
荆›