Đọc nhanh: 舍敝唇焦 (xá tệ thần tiêu). Ý nghĩa là: Rát cổ bỏng họng; nói vã cả bọt mép.
舍敝唇焦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rát cổ bỏng họng; nói vã cả bọt mép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍敝唇焦
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 他们 在 会议 上 反唇相稽
- Bọn họ cãi cọ trong cuộc họp.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 他 为 这事 很 焦
- Anh ấy rất lo lắng vì chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
敝›
焦›
舍›