Đọc nhanh: 茶饭不思 (trà phạn bất tư). Ý nghĩa là: không nghĩ đến trà hoặc gạo (thành ngữ); sầu muộn và đau khổ, không có cảm giác thèm ăn.
茶饭不思 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không nghĩ đến trà hoặc gạo (thành ngữ); sầu muộn và đau khổ
no thought for tea or rice (idiom); melancholic and suffering
✪ 2. không có cảm giác thèm ăn
to have no appetite
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶饭不思
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一 曰 , 这个 不是 叫 茶 , 它 叫 荼
- Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
思›
茶›
饭›