Đọc nhanh: 茶马互市 (trà mã hỗ thị). Ý nghĩa là: Chợ trà ngựa cũ giữa Tây Tạng, Trung Quốc, Đông Nam Á và Ấn Độ, được chính thức hóa như một doanh nghiệp nhà nước dưới triều đại nhà Tống.
茶马互市 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chợ trà ngựa cũ giữa Tây Tạng, Trung Quốc, Đông Nam Á và Ấn Độ, được chính thức hóa như một doanh nghiệp nhà nước dưới triều đại nhà Tống
old tea-horse market between Tibet, China, Southeast Asia and India, formalized as a state enterprise under the Song dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶马互市
- 一群 马
- một đàn ngựa.
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
市›
茶›
马›