Đọc nhanh: 茶室 (trà thất). Ý nghĩa là: Tea House Phòng trà, hiệu giải khát.
茶室 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tea House Phòng trà
✪ 2. hiệu giải khát
(茶馆儿) 卖茶水的铺子, 设有座位, 供顾客喝茶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶室
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
茶›