Đọc nhanh: 残疾人客房 (tàn tật nhân khách phòng). Ý nghĩa là: Accessible Guest room Phòng cho người khuyết tật.
残疾人客房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Accessible Guest room Phòng cho người khuyết tật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残疾人客房
- 我们 应该 帮助 残疾人
- Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.
- 残疾人 有 专门 的 停车位
- Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.
- 我们 要 尊重 残疾人
- Chúng ta phải tôn trọng người tàn tật.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
- 旅馆 的 行李 员 帮助 客人 将 行李 搬运 到 房间
- Nhân viên xách hành lý của khách sạn giúp khách hàng mang hành lý đến phòng.
- 酒店 的 房间 都 配有 安全 保管箱 , 确保 客人 的 物品 安全
- Các phòng khách sạn đều có két bảo hiểm để đảm bảo tài sản của khách an toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
客›
房›
残›
疾›