Đọc nhanh: 瓷茶具 (từ trà cụ). Ý nghĩa là: Đồ uống trà bằn sứ.
瓷茶具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ uống trà bằn sứ
瓷茶具,现藏于国际友谊博物馆馆藏文物。1994年1月,阿塞拜疆外交部长哈桑诺夫赠中华人民共和国国家副主席荣毅仁。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓷茶具
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 我 想 买 一套 茶具
- Tôi muốn mua một bộ ấm trà.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 完整 的 茶具 是 在 十八世纪 发展 起来 的
- Bộ trang điểm hoàn chỉnh đã được phát triển vào thế kỷ 18.
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
瓷›
茶›