Đọc nhanh: 茅盾文学奖 (mao thuẫn văn học tưởng). Ý nghĩa là: Giải thưởng Văn học Mao Dun, giải thưởng viết tiểu thuyết của CHND Trung Hoa, được trao từ năm 1982.
茅盾文学奖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giải thưởng Văn học Mao Dun, giải thưởng viết tiểu thuyết của CHND Trung Hoa, được trao từ năm 1982
Mao Dun Literature Prize, PRC prize for novel writing, awarded since 1982
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茅盾文学奖
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 他告 获得 了 奖学金
- Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.
- 文学 奖项 表彰 作家
- Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 人文科学
- khoa học nhân văn; khoa học xã hội.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 他 在 医学 会议 上 宣读 了 他 的 研究 论文
- Anh ấy đã trình bày bài nghiên cứu của mình tại hội nghị y học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
学›
文›
盾›
茅›