Đọc nhanh: 茁长 (truất trưởng). Ý nghĩa là: mọc khoẻ; tươi tốt; rậm rạp. Ví dụ : - 两岸花草丛生,竹林茁长。 hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
茁长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọc khoẻ; tươi tốt; rậm rạp
(植物、动物) 茁壮地生长
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茁长
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 小麦 长得 十分 茁壮
- lúa mạch mọc rất tốt.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茁›
长›