Đọc nhanh: 苹果脸 (biền quả kiểm). Ý nghĩa là: Mặt tròn. Ví dụ : - 苹果脸适合什么发型? Mặt tròn thì hợp với kiểu tóc nào vậy?
苹果脸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt tròn
- 苹果 脸 适合 什么 发型
- Mặt tròn thì hợp với kiểu tóc nào vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果脸
- 他 兜住 了 苹果
- Anh ấy đã túm lấy quả táo.
- 她 的 脸 红红的 , 好像 苹果 一样
- Mặt cô ấy đỏ lên, trông giống như một quả táo vậy.
- 孩子 的 脸 像 苹果 一样 红润
- mặt trẻ con đỏ hồng như trái táo.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 苹果 脸 适合 什么 发型
- Mặt tròn thì hợp với kiểu tóc nào vậy?
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
- 他 就 吃 了 十个 苹果
- Anh ấy ăn tận mười quả táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
脸›
苹›