苹果汁 píngguǒ zhī
volume volume

Từ hán việt: 【biền quả trấp】

Đọc nhanh: 苹果汁 (biền quả trấp). Ý nghĩa là: nước táo. Ví dụ : - 你想喝点苹果汁吗? Cậu muốn uống nước táo không?. - 孩子们喜欢苹果汁。 Trẻ em thích nước táo.. - 我每天早上喝苹果汁。 Tôi uống nước táo mỗi buổi sáng.

Ý Nghĩa của "苹果汁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

苹果汁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nước táo

苹果汁是一种廉价的改善身体健康的饮品

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 喝点 hēdiǎn 苹果汁 píngguǒzhī ma

    - Cậu muốn uống nước táo không?

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 苹果汁 píngguǒzhī

    - Trẻ em thích nước táo.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 苹果汁 píngguǒzhī

    - Tôi uống nước táo mỗi buổi sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果汁

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 很多 hěnduō 水果 shuǐguǒ 比方 bǐfang 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.

  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ de 汁液 zhīyè 非常 fēicháng tián

    - Nước ép táo rất ngọt.

  • volume volume

    - xiǎng 喝点 hēdiǎn 苹果汁 píngguǒzhī ma

    - Cậu muốn uống nước táo không?

  • volume volume

    - 苹果汁 píngguǒzhī hěn 美味 měiwèi

    - Nước ép táo rất ngon.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 苹果汁 píngguǒzhī

    - Trẻ em thích nước táo.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 苹果 píngguǒ 多汁 duōzhī ér 甜美 tiánměi

    - Loại táo này nhiều nước và ngọt.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 苹果汁 píngguǒzhī

    - Tôi uống nước táo mỗi buổi sáng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 烟台 yāntái de 特产 tèchǎn shì 苹果 píngguǒ

    - Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī , Xié , Zhī
    • Âm hán việt: Chấp , Hiệp , Trấp
    • Nét bút:丶丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJ (水十)
    • Bảng mã:U+6C41
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Pēng , Pín , Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình , Phanh , Tần
    • Nét bút:一丨丨一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMFJ (廿一火十)
    • Bảng mã:U+82F9
    • Tần suất sử dụng:Cao