苹果酒 píngguǒ jiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【biền quả tửu】

Đọc nhanh: 苹果酒 (biền quả tửu). Ý nghĩa là: rượu táo. Ví dụ : - 我喜欢喝苹果酒。 Tôi thích uống rượu táo.. - 她买了一瓶苹果酒。 Cô ấy đã mua một chai rượu táo.

Ý Nghĩa của "苹果酒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苹果酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rượu táo

苹果酒是一种由纯果汁发酵制成的酒精饮料。除了苹果酒以外,也有梨酒,桃子酒或者其他水果制成的果酒。苹果酒酒精含量低,大约从2%—8.5%左右。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 苹果酒 píngguǒjiǔ

    - Tôi thích uống rượu táo.

  • volume volume

    - mǎi le 一瓶 yīpíng 苹果酒 píngguǒjiǔ

    - Cô ấy đã mua một chai rượu táo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果酒

  • volume volume

    - 兜住 dōuzhù le 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy đã túm lấy quả táo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 很多 hěnduō 水果 shuǐguǒ 比方 bǐfang 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.

  • volume volume

    - 乔布斯 qiáobùsī shì 苹果公司 píngguǒgōngsī de 创始人 chuàngshǐrén

    - Steve Jobs là người sáng lập của Apple.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 苹果酒 píngguǒjiǔ

    - Tôi thích uống rượu táo.

  • volume volume

    - mǎi le 一瓶 yīpíng 苹果酒 píngguǒjiǔ

    - Cô ấy đã mua một chai rượu táo.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 烟台 yāntái de 特产 tèchǎn shì 苹果 píngguǒ

    - Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.

  • volume volume

    - jiù chī le 十个 shígè 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy ăn tận mười quả táo.

  • volume volume

    - 书桌上 shūzhuōshàng yǒu 一个 yígè 苹果 píngguǒ

    - Có một quả táo trên bàn làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Pēng , Pín , Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình , Phanh , Tần
    • Nét bút:一丨丨一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMFJ (廿一火十)
    • Bảng mã:U+82F9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao