Đọc nhanh: 苹果手机 (biền quả thủ cơ). Ý nghĩa là: Điện thoại iphone. Ví dụ : - 只要你是已购买了苹果手机缓冲器,而不是其他的手机外壳。 Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.. - 他用的是苹果手机。 Anh ta sử dụng điện thoại iphone.
苹果手机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điện thoại iphone
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
- 他用 的 是 苹果 手机
- Anh ta sử dụng điện thoại iphone.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果手机
- 他 买 了 八个 苹果
- Anh ấy đã mua tám quả táo.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 他手 着 一个 苹果
- Anh ấy cầm một quả táo.
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
- 五个 苹果 在 桌子 上
- Có năm quả táo trên bàn.
- 他用 的 是 苹果 手机
- Anh ta sử dụng điện thoại iphone.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
机›
果›
苹›