Đọc nhanh: 苹果 (bình quả). Ý nghĩa là: cây táo; quả táo. Ví dụ : - 书桌上有一个苹果。 Có một quả táo trên bàn làm việc.. - 我喜欢吃苹果。 Tớ thích ăn táo.. - 树上的苹果成熟了。 Những quả táo trên cây chín rồi..
苹果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây táo; quả táo
落叶乔木,叶子椭圆形,,花白色带有红晕果实圆形,味甜或略酸,是普通的水果
- 书桌上 有 一个 苹果
- Có một quả táo trên bàn làm việc.
- 我 喜欢 吃 苹果
- Tớ thích ăn táo.
- 树上 的 苹果 成熟 了
- Những quả táo trên cây chín rồi..
- 我 把 苹果 洗 干净 了
- Tôi đã rửa sạch quả táo rồi.
- 这个 苹果 又 大 又 红
- Quả táo này lớn và đỏ.
- 她 每天 都 吃 一个 苹果
- Cô ấy ăn một quả táo mỗi ngày.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果
- 他 兜住 了 苹果
- Anh ấy đã túm lấy quả táo.
- 乔布斯 是 苹果公司 的 创始人
- Steve Jobs là người sáng lập của Apple.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
- 五个 苹果 在 桌子 上
- Có năm quả táo trên bàn.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
- 他 就 吃 了 十个 苹果
- Anh ấy ăn tận mười quả táo.
- 他 也 喜欢 吃 苹果
- Anh ấy cũng thích ăn táo.
- 书桌上 有 一个 苹果
- Có một quả táo trên bàn làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
苹›