Đọc nhanh: 血债要用血来偿 (huyết trái yếu dụng huyết lai thường). Ý nghĩa là: Nợ máu thì phải trả bằng máu., Máu gọi máu..
血债要用血来偿 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nợ máu thì phải trả bằng máu.
A debt of blood must be paid in blood.
✪ 2. Máu gọi máu.
Blood calls for blood.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血债要用血来偿
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 血债 要 用血 来偿
- nợ máu phải trả bằng máu.
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 你 需要 一些 东西 来 帮助 你 控制 血糖
- Bạn cần một cái gì đó để giúp bạn kiểm soát lượng đường trong máu của bạn.
- 要 看 你 车后 箱里 的 血袋 是 哪来 的 了
- Phụ thuộc vào việc những túi máu đó trong cốp xe của bạn đến từ đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
偿›
来›
用›
血›
要›