Đọc nhanh: 英镑 (anh bảng). Ý nghĩa là: bảng Anh; đồng bảng Anh. Ví dụ : - 英镑对美元的汇率上升了。 Tỷ giá GBP so với USD đã tăng lên.. - 他花了几百英镑买衣服。 Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
英镑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng Anh; đồng bảng Anh
英国的本位货币
- 英镑 对 美元 的 汇率 上升 了
- Tỷ giá GBP so với USD đã tăng lên.
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英镑
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 我仅花 两 英镑 买 了 这本 旧书
- Tôi mua cuốn sách cũ này chỉ với giá 2 bảng Anh.
- 我们 有 4 亿英镑 的 贸易顺差
- Chúng tôi có thặng dư thương mại 4 tỷ bảng Anh.
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 我 的 房东 要挟 说 要 把 每周 租金 提高 10 英镑
- Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
英›
镑›