Đọc nhanh: 英尺 (anh xích). Ý nghĩa là: feet (30,48 cm); thước Anh (đơn vị đo độ dài của Anh và Mỹ, 1 thước Anh bằng 12 tấc Anh, bằng 0,3048 mét, 0,9144 thước.). Ví dụ : - 那名男子离他只有几英尺。 Người đàn ông đó cách anh ấy chỉ vài feet.. - 你可以再退两英尺左右。 Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.. - 那张桌子长六英尺。 Cái bàn đó dài 6 feet.
英尺 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. feet (30,48 cm); thước Anh (đơn vị đo độ dài của Anh và Mỹ, 1 thước Anh bằng 12 tấc Anh, bằng 0,3048 mét, 0,9144 thước.)
英美制长度单位,1英尺等于12英寸,合0.3048米,0.9144市尺旧也作呎
- 那名 男子 离 他 只有 几 英尺
- Người đàn ông đó cách anh ấy chỉ vài feet.
- 你 可以 再 退 两 英尺 左右
- Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.
- 那张 桌子 长六 英尺
- Cái bàn đó dài 6 feet.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英尺
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 那张 桌子 长六 英尺
- Cái bàn đó dài 6 feet.
- 这 把 尺上 有 厘米 的 刻度 和 英寸 的 刻度
- Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.
- 房子 被 埋 在 十 英尺 厚 的 积雪 中
- Ngôi nhà bị chôn vùi dưới lớp tuyết dày 10 feet.
- 你 可以 再 退 两 英尺 左右
- Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.
- 那名 男子 离 他 只有 几 英尺
- Người đàn ông đó cách anh ấy chỉ vài feet.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尺›
英›