Đọc nhanh: 英格兰 (anh cách lan). Ý nghĩa là: nước Anh. Ví dụ : - 他来自英格兰。 Anh ấy đến từ Anh.
✪ 1. nước Anh
England
- 他 来自 英格兰
- Anh ấy đến từ Anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英格兰
- 他 来自 英格兰
- Anh ấy đến từ Anh.
- 苏格兰 场 调取 了 他 的 税单
- Vì vậy Scotland Yard đã rút thuế của mình.
- 英格兰队 某些 主力 运动员 受伤 而 使 攻球 削弱
- Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
- 他 在 英语考试 中 及格 了
- Anh ấy đã đạt yêu cầu trong kỳ thi tiếng Anh.
- 已经 发布 到 整个 新英格兰 区 了
- Nó ở khắp New England.
- 她 在 新英格兰 的 湖上 长大
- Cô lớn lên trên các hồ trên khắp New England.
- 秋季 的 新英格兰 真是太 美 了
- New England mùa thu thật đáng yêu.
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
格›
英›