Đọc nhanh: 新英格兰 (tân anh các lan). Ý nghĩa là: New England. Ví dụ : - 她在新英格兰的湖上长大 Cô lớn lên trên các hồ trên khắp New England.. - 秋季的新英格兰真是太美了 New England mùa thu thật đáng yêu.. - 已经发布到整个新英格兰区了 Nó ở khắp New England.
✪ 1. New England
- 她 在 新英格兰 的 湖上 长大
- Cô lớn lên trên các hồ trên khắp New England.
- 秋季 的 新英格兰 真是太 美 了
- New England mùa thu thật đáng yêu.
- 已经 发布 到 整个 新英格兰 区 了
- Nó ở khắp New England.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新英格兰
- 他 来自 英格兰
- Anh ấy đến từ Anh.
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 英格兰队 某些 主力 运动员 受伤 而 使 攻球 削弱
- Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
- 已经 发布 到 整个 新英格兰 区 了
- Nó ở khắp New England.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 她 在 新英格兰 的 湖上 长大
- Cô lớn lên trên các hồ trên khắp New England.
- 秋季 的 新英格兰 真是太 美 了
- New England mùa thu thật đáng yêu.
- 他 的 教学风格 很 新鲜
- Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
新›
格›
英›