Đọc nhanh: 波兰 (ba lan). Ý nghĩa là: Ba Lan; Poland (viết tắt là Pol.).
✪ 1. Ba Lan; Poland (viết tắt là Pol.)
波兰中欧一国家,濒临波兰的海它于10世纪被统一为一个王国,15和16世纪成为一个重要的强国,但在三次瓜分中 (1772年、1793年和1795年) 被其它国家占有,以后波兰作为一个地理 实体消失了这种情况一直持续到1918年波兰重新建立为一个共和国为止,它目前的边界始于第二次世界 大战的末期华沙是其首都和最大的城市,人口38,622,660 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波兰
- 从 米兰 飞回来
- Từ Milan đến.
- 马兰峪 ( 在 河北 )
- Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
波›