Đọc nhanh: 早逝 (tảo thệ). Ý nghĩa là: sự sụp đổ sớm, chết yểu.
早逝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự sụp đổ sớm
early demise
✪ 2. chết yểu
untimely death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早逝
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 诗人 英年早逝 , 令人 痛惜
- nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 英年早逝
- chết yểu; chết trẻ
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
逝›