Đọc nhanh: 苦地胆 (khổ địa đảm). Ý nghĩa là: cây chỉ thiên.
苦地胆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây chỉ thiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦地胆
- 他 痛苦 地吟 着
- Anh ấy rên rỉ trong đau đớn.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 他 苦涩 地笑 了 笑
- anh ấy cười đau khổ.
- 父母 辛苦 地 养育 了 我们
- Bố mẹ đã vất vả nuôi dưỡng chúng ta.
- 我 辛苦 地 工作 是 为了 家庭
- Tôi vất vả làm việc vì gia đình.
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
胆›
苦›