Đọc nhanh: 苦寒 (khổ hàn). Ý nghĩa là: lạnh khủng khiếp, bần hàn; hàn vi; nghèo nàn; nghèo xơ xác; nghèo xơ nghèo xác. Ví dụ : - 气候苦寒。 khí hậu lạnh khủng khiếp.. - 世代苦寒。 thời bần hàn.
苦寒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh khủng khiếp
极端寒冷; 严寒
- 气候 苦寒
- khí hậu lạnh khủng khiếp.
✪ 2. bần hàn; hàn vi; nghèo nàn; nghèo xơ xác; nghèo xơ nghèo xác
贫寒; 寒苦
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦寒
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 气候 苦寒
- khí hậu lạnh khủng khiếp.
- 家境 寒苦
- gia cảnh bần hàn
- 那 哭声 饱含 着 寒 凄苦
- Tiếng khóc đó đầy ắp sự đau khổ.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 穷苦 的 农民 连件 挡寒 的 农服 都 没有
- nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
苦›