苦境 kǔjìng
volume volume

Từ hán việt: 【khổ cảnh】

Đọc nhanh: 苦境 (khổ cảnh). Ý nghĩa là: cảnh khổ; nơi tối tăm khổ cực; địa ngục; hoàn cảnh khó khăn; cảnh ngộ khốn khổ.

Ý Nghĩa của "苦境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh khổ; nơi tối tăm khổ cực; địa ngục; hoàn cảnh khó khăn; cảnh ngộ khốn khổ

痛苦艰难的境地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦境

  • volume volume

    - 家境 jiājìng 贫苦 pínkǔ

    - gia cảnh nghèo khó.

  • volume volume

    - 家境 jiājìng 寒苦 hánkǔ

    - gia cảnh bần hàn

  • volume volume

    - liǎng guó 商人 shāngrén 常在 chángzài 边境 biānjìng 互市 hùshì

    - Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.

  • volume volume

    - xià děng 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc hạ đẳng rất vất vả.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 处境 chǔjìng dōu 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Hai loại tình huống đều cần giải quyết.

  • volume volume

    - 青年人 qīngniánrén yào 禁得起 jīndeqǐ 艰苦环境 jiānkǔhuánjìng de 考验 kǎoyàn

    - thanh niên phải chịu được thử thách trong hoàn cảnh gian khổ.

  • volume volume

    - 环境 huánjìng zài 艰苦 jiānkǔ 动摇 dòngyáo 不了 bùliǎo 这批 zhèpī 青年 qīngnián 征服 zhēngfú 自然 zìrán de 决心 juéxīn

    - Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao