Đọc nhanh: 苦境 (khổ cảnh). Ý nghĩa là: cảnh khổ; nơi tối tăm khổ cực; địa ngục; hoàn cảnh khó khăn; cảnh ngộ khốn khổ.
苦境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh khổ; nơi tối tăm khổ cực; địa ngục; hoàn cảnh khó khăn; cảnh ngộ khốn khổ
痛苦艰难的境地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦境
- 家境 贫苦
- gia cảnh nghèo khó.
- 家境 寒苦
- gia cảnh bần hàn
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 青年人 要 禁得起 艰苦环境 的 考验
- thanh niên phải chịu được thử thách trong hoàn cảnh gian khổ.
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
苦›