Đọc nhanh: 苦果 (khổ quả). Ý nghĩa là: quả đắng; hậu quả xấu; kết quả tai hại (hàm ý chỉ những kết quả xấu, những việc làm cho con người đau khổ). Ví dụ : - 自食苦果。 tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)
苦果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả đắng; hậu quả xấu; kết quả tai hại (hàm ý chỉ những kết quả xấu, những việc làm cho con người đau khổ)
比喻坏的结果; 使人痛苦的结果
- 自 食 苦果
- tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦果
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 自 食 苦果
- tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
苦›