苦果 kǔguǒ
volume volume

Từ hán việt: 【khổ quả】

Đọc nhanh: 苦果 (khổ quả). Ý nghĩa là: quả đắng; hậu quả xấu; kết quả tai hại (hàm ý chỉ những kết quả xấu, những việc làm cho con người đau khổ). Ví dụ : - 自食苦果。 tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)

Ý Nghĩa của "苦果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả đắng; hậu quả xấu; kết quả tai hại (hàm ý chỉ những kết quả xấu, những việc làm cho con người đau khổ)

比喻坏的结果; 使人痛苦的结果

Ví dụ:
  • volume volume

    - shí 苦果 kǔguǒ

    - tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦果

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • volume volume

    - shí 苦果 kǔguǒ

    - tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)

  • volume volume

    - xià děng 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc hạ đẳng rất vất vả.

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā de 果肉 guǒròu 很脆 hěncuì

    - Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 优良 yōuliáng de 成绩 chéngjì shì 长期 chángqī 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí de 结果 jiéguǒ

    - Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 路上 lùshàng mǎi le 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao