Đọc nhanh: 苦业 (khổ nghiệp). Ý nghĩa là: Tiếng nhà Phật, chỉ chung những chuyện đau buồn rước vào mình..
苦业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng nhà Phật, chỉ chung những chuyện đau buồn rước vào mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦业
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 纺织业 的 工人 非常 辛苦
- Công nhân ngành dệt may rất vất vả.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 在线教育 创业 要 先苦后甜
- Giáo dục trực tuyến và khởi nghiệp trước tiên phải có trái đắng rồi mới thu về trái ngọt.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 每次 作业 写 不 完 儿子 就 跟 我 诉苦
- Mỗi lần không làm xong bài tập, con trai lại than phiền với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
苦›