苦业 kǔ yè
volume volume

Từ hán việt: 【khổ nghiệp】

Đọc nhanh: 苦业 (khổ nghiệp). Ý nghĩa là: Tiếng nhà Phật, chỉ chung những chuyện đau buồn rước vào mình..

Ý Nghĩa của "苦业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiếng nhà Phật, chỉ chung những chuyện đau buồn rước vào mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦业

  • volume volume

    - sān 煎药 jiānyào 味道 wèidao hěn

    - Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 纺织业 fǎngzhīyè de 工人 gōngrén 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Công nhân ngành dệt may rất vất vả.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 号称 hàochēng 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.

  • volume volume

    - 在线教育 zàixiànjiàoyù 创业 chuàngyè yào 先苦后甜 xiānkǔhòutián

    - Giáo dục trực tuyến và khởi nghiệp trước tiên phải có trái đắng rồi mới thu về trái ngọt.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • volume volume

    - 每次 měicì 作业 zuòyè xiě wán 儿子 érzi jiù gēn 诉苦 sùkǔ

    - Mỗi lần không làm xong bài tập, con trai lại than phiền với tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao