Đọc nhanh: 苦恶鸟 (khổ ác điểu). Ý nghĩa là: Chim cuốc.
苦恶鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chim cuốc
苦恶鸟属于鹤形目秧鸡科的一属,身体短胖。体形大小似秧鸡。嘴短,其长度约为跗跖的2/3。嘴基稍隆起,但不形成额甲。翅较圆,第1枚初级飞羽较短,第3枚初级飞羽最长,第2枚与第5枚或第6枚等长。跗跖细长,其长度短于中趾连爪。体羽黑色,红眼睛,嘴为黄色,腿的颜色桔红非常鲜艳。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦恶鸟
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
苦›
鸟›