Đọc nhanh: 饮酒作乐 (ẩm tửu tá lạc). Ý nghĩa là: tiệc nhậu, đi say sưa, sơn thị trấn màu đỏ.
饮酒作乐 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc nhậu
drinking party
✪ 2. đi say sưa
to go on a binge
✪ 3. sơn thị trấn màu đỏ
to paint the town red
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮酒作乐
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他 的 作品 饮誉 文坛
- tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 他 一直 在 努力 创作 音乐
- Anh ấy luôn cố gắng sáng tác âm nhạc.
- 他 觉得 工作 中 缺少 乐趣
- Anh ấy cảm thấy công việc thiếu niềm vui.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
作›
酒›
饮›