Đọc nhanh: 苦不唧 (khổ bất tức). Ý nghĩa là: hơi đắng.
苦不唧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi đắng
slightly bitter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦不唧
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 奔走 终日 , 苦不堪言
- bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 他 生活 刻苦 , 从不 乱花钱
- Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.
- 内心 的 痛苦 让 她 夜不能寐
- Nỗi đau nội tâm khiến cô thao thức hàng đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
唧›
苦›