Đọc nhanh: 苦哈哈 (khổ ha ha). Ý nghĩa là: gặp khó khăn để vượt qua, đấu tranh (về tài chính, v.v.).
苦哈哈 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gặp khó khăn để vượt qua
to have difficulty getting by
✪ 2. đấu tranh (về tài chính, v.v.)
to struggle (financially etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦哈哈
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 但 我们 正往 哈利法克斯 飞
- Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 问 他 也 没用
- nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!
- 他 冷得 不停 地 哈气
- Anh ấy lạnh đến mức không ngừng thở ra hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哈›
苦›